I. Nguyên liệu 1. Lựa chọn nguyên liệu Mỗi loại thép không gỉ có một khả năng gia công tạo hình áp lực khác nhau phụ thuộc vào cơ tính của mỗiChi tiết
I. Nguyên liệu 1. Lựa chọn nguyên liệu Mỗi loại thép không gỉ có một khả năng gia công tạo hình áp lực khác nhau phụ thuộc vào cơ tính của mỗiChi tiết
1.Chọn lựa chủng loại Thép không gỉ phải được sử dụng đúng mục đích và thích hợp với môi trường làng đảm bảo được bề mặt đẹp và tuổi thọ của thép. Chi tiết
4.2. Dòng 410B (12Cr – 0.4Ni ) – Đặc điểm So với loại thép 410, độ cứng tôi của loại này được cải thiện hơn nhờ vào việc kiểm soát hàm lượngChi tiết
3.9. Dòng 445 (22Cr – 2Mo – 0.3(Ti, Nb) – LCN ) – Đặc điểm Là loại thép không gỉ chứa hàm lượng C và Mo cao, Có hệ số giãn nởChi tiết
3. 5. Dòng 430J1L (19Cr -0.5Cu – 0.4 Nb – LCN) Đặc điểm – Được thêm các nguyên tố Cu, Nb vào hàm lượng cơ bản của loại thép 430. Chống ăn mònChi tiết
III. Thép không gỉ dòng Ferrite 3.1. Dòng 409L (11Cr – 0.2Ni – LCN) – Đặc điểm Là loại thép có khả năng hàn và khả năng tạo hình nổi trội nhờChi tiết
Công ty TNHH Sản Xuất và Thương Mại Inox Việt Nam còn gọi là Inox Việt Nam là đơn vị Thương mại cung cấp hàng cuộn Thép không gỉ ( Inox )Chi tiết
1.9. Dòng 347 (8Cr -9Ni – 0.5Nb) Đặc điểm – Bằng cách thêm vào nguyên tố Nb trong hàm lượng thép 304 nhằm nâng cao khả năng chống ăn mòn giữa cácChi tiết
1.7. Dòng 316N (18Cr – 11 Ni – 2Mo – 0.13N), 316Ti (17Cr – 11 Ni – 2Mo – 0.13Ti), 317L (18Cr – 14Ni – 3MO-LC) Đặc điểm – 316LN : Là loại thépChi tiết
1.5. Dòng 309S (22Cr – 13Ni), 310S ( 25Cr – 20Ni ) Đặc điểm Là loại thép không gỉ hợp kim cao. Loại thép này có độ bền cao và khả năngChi tiết